Công khai thông tin chất lượng giáo dục . Tháng 9 /2019 Năm học 2019-2020

PHÒNG GD ĐT TP THỦ DẦU MỘT            
TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ       Biểu mẫu 10    
THÔNG BÁO  
Công khai thông tin chất lượng giáo dục . Tháng 9 /2019 Năm học 2019-2020  
STT NỘI DUNG Tổng số Chia theo khối lớp  
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9  
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1035 226 305 272 232  
1 Tốt 938 203 290 249 196  
  Tỷ lệ % 90.6 89.8 95.1 91.5 84.5  
2 Khá 97 23 15 23 36  
  Tỷ lệ 9.37 10.18 4.92 8.46 15.52  
3 Trung bình 0          
  Tỷ lệ 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00  
4 Yếu            
  Tỷ lệ            
II Số học sinh chia theo học lực 1035 226 305 272 232  
1 Giỏi 219 42 73 56 48  
Tỷ lệ 21.16 18.58 23.93 20.59 20.69  
2 Khá 349 70 116 95 68  
Tỷ lệ 33.72 30.97 38.03 34.93 29.31  
3 Trung bình 416 99 104 107 106  
Tỷ lệ 40.19 43.81 34.10 39.34 45.69  
4 Yếu 48 15 12 13 8  
Tỷ lệ 4.64 6.64 3.93 4.78 3.45  
5 Kém 3     1 2  
Tỷ lệ 0.29 0.00 0.00 0.37 0.86  
III Tổng hợp kết quả cuối năm 1035 226 305 272 232  
1 Lên lớp 1004 214 300 268 222  
Tỷ lệ 97.00 94.7 98.4 98.5 95.7  
a Học sinh giỏi 219 42 73 56 48  
Tỷ lệ 21.16 18.6 23.9 20.6 20.7  
b Học sinh tiên tiến  349 70 116 95 68  
Tỷ lệ 33.72 30.97 38.03 34.93 29.31  
2 Thi lại 40 15 12 13    
Tỷ lệ 3.86 6.64 3.93 4.78 0.00  
3 Lưu ban 31 12 5 4 10  
Tỷ lệ 3.00 5.31 1.64 1.47 4.31  
4 Chuyển trường đến 11 2 3 4 2  
Tỷ lệ 1.06 0.88 0.98 1.47 0.86  
Chuyển trường đi 41 11 5 15 10  
Tỷ lệ 3.96 4.87 1.64 5.51 4.31  
5 Bị buộc thôi học 0          
Tỷ lệ 0.00          
6 Bỏ học (qua kì nghỉ hè và trong năm học) 0          
Tỷ lệ 0.00          
IV Số học sinh đạt giải các kì thi HS giỏi            
1 Cấp huyện            
2 Cấp tỉnh/ thành phố     1   3  
3 Quốc gia, Khu vực, Quốc tế            
V Số học sinh dự xét tốt nghiệp THCS         232  
VI Số Hs được công nhận tốt nghiệp THCS         222  
1 Giỏi         48  
  Tỷ lệ         20.69  
2 Khá         68  
  Tỷ lệ         29.31  
3 Trung bình         106  
  Tỷ lệ         45.69  
VII Số Hs đỗ vào lớp 10            
1 tổng số            
2 tỉ lệ            
VIII số HS nam/ nữ 1035/497 226/96 305/155 272/130 232/116  
IX số HS dân tộc 35 11 11 8 5  
    Hoà Phú, ngày 01/9/2019
Truyền hình giáo dục
Văn bản mới

2190/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo

Ngày ban hành: 08/10/2024

589/PGDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT

Ngày ban hành: 05/05/2025

131/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025

Ngày ban hành: 07/02/2025

578/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025

Ngày ban hành: 28/04/2025

555/PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông

Ngày ban hành: 24/04/2025

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập17
  • Hôm nay894
  • Tháng hiện tại27,925
  • Tổng lượt truy cập2,119,808
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây